ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
| – Là máy điện tim 6 kênh, số đạo trình: 12 đạo trình (I, II, III, aVR-L-F, V1-6) |
| – Giao diện sử dụng |
| + Màn hình cảm ứng LCD, kích thước 5 inch, độ phân giải 800 x 480 |
| + Định dạng hiển thị: 6×2, 6×1, 3×1 |
| + Có các phím bấm ngoài |
| – Màn hình hiển thị hình ảnh trực quan vị trí gắn điện cực và cảnh báo chính xác vị trí lỗi điện cực bằng màu sắc |
| – Được tích hợp phần mềm biên dịch ECG Glasgow, giúp hỗ trợ nhân viên y tế chẩn đoán |
| – Có 3 đèn LED cho biết thiết bị được kết nối tới nguồn điện, thiết bị được bật và tình trạng của pin |
| – Có tính năng tự động kiểm tra mỗi khi bật máy |
| – Thiết bị tự động tắt khi không hoạt động sau một khoảng thời gian cài đặt trước (15 hoặc 30 phút) |
| – Bộ nhớ lưu tới 50 dữ liệu |
| – Có thể kết nối với máy tính được trang bị phần mềm thông qua cổng USB tích hợp để xuất file dữ liệu |
| – Được trang bị pin sạc loại NiMH, với thời gian sử dụng lên tới 6 giờ |
| – Có máy in nhiệt tích hợp bên trong |
| + Định dạng in: 6×2, 3×4, 3×4+1, 3×4+3 |
| + Tốc độ in: 5, 10, 25, 50 mm/s |
| + Độ nhạy: 5, 10, 20 mm/mV |
| + Độ phân giải: 8 điểm/mm |
| + Giấy in nhiệt dạng cuộn, kích thước giấy: 100 x 2000 mm |
| + Tín hiệu hiệu chỉnh: 1mV |
| + Với chế độ in tự động: 3, 3+1, 6 kênh |
| + Chế độ in thủ công: 3, 6, 12 kênh |
| + Chế độ in nhịp tim: 1 phút 3 đạo trình, 3 phút 1 đạo trình, đồ thị nhịp tim, thống kê nhip tim ( lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình) |
| – Hệ số nén tín hiệu kiểu chung (CMRR): >100dB |
| – Tốc độ sóng: 5, 10, 25, 50 mm/s |
| – Biên độ sóng (GAIN): 5, 10, 20 mm/mV |
| – Trở kháng đầu vào: 100 MΩ |
| – Tốc độ mẫu: 32000/giây/kênh |
| – Độ phân giải dữ liệu đầu ra: 5μV/LSB |
| – Dải động: ± 325 mV |
| – Độ rộng dải tần: 0.05 – 150 Hz |
| – Phát hiện máy tạo nhịp |
| – Bộ lọc: |
| + Bộ lọc thông cao chẩn đoán kỹ thuật số pha tuyến tính |
| + Bộ lọc kỹ thuật số thích ứng nhiễu AC 50/60 Hz |
| + Bộ lọc thông thấp kỹ thuật số tại 25/40 Hz (cho hiển thị và in dữ liệu) |
| – Bảo vệ máy phá rung tim: theo tiêu chuẩn AAMI/IEC |
| – Các chế độ: tự động (12 lead), thủ công (3/6 lead), Stat (12 lead), Rhythm (1/3 lead) |
| – Đo nhịp tim: 30 – 300 nhịp/ phút |
| – Các cảnh báo sau sẽ được hiển thị trên màn hình: |
| + Lỗi điện cực |
| + Lỗi giấy in |
| + Cửa máy in mở trong quá trình hoạt động |
| + Lỗi xuất dữ liệu |
| + Pin yếu |
| – Nguồn điện: 100-240 V, 1.5-0.75 A, 50-60 Hz |
Xem thêm