THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU XUẤT XỨ: TRUNG QUỐC |
{C}I. {C}GIỚI THIỆU CHUNG |
{C}1. {C}Tương thích que test nước tiểu đa thông số |
{C}·{C}Máy xét nghiệm nước tự động hoàn toàn có thể sử dụng nhiều loại que test nước tiểu khác nhau bao gồm 11 thông số, 12 thông số, 14 thông số người sử dụng có thể chọn loại que test khác nhau theo yêu cầu của họ. |
{C}2. {C}Cảm biến hiệu xuất cao, đáng tin cậy hơn |
{C}·{C}Máy xét nghiệm nước tiểu tự động hoàn toàn UA-5800 phân tích theo công nghệ ma trận điểm để tránh nhiễm chéo và nâng cao độ chính xác của xét nghiệm. Trong khi đó chế độ cảm biến vật lý tự động phân tích màu sắc, độ đục và tỉ trọng, để đảm bảo tất cả các thông số nước tiểu được phân tích toàn diện |
{C}3. {C}Các thông số đã được nghiên cứu, khoa học hơn. |
{C}·{C}Máy xét nghiệm nước tiểu tự động hoàn toàn UA-5800 cung cấp các thông số đã được nghiên cứu Albumin/Creatinine (A/C) để phát hiện Albumin niệu. Kết quả nghiên cứu, giá trị A/C gần tương đương với Albumin niệu trong 24 h, với các thông số này sẽ cung cấp nhanh chóng và chẩn đoán đơn giản cho chỉ số Protein niệu trong lâm sàng. |
{C}II. {C}THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
{C}1. {C}Nguyên lý |
{C}·{C}Phương pháp phản xạ đo màu, phân tích khúc xạ (SG), module cảm biến thể chất (màu sắc). |
{C}2. {C}Thông số. |
{C}·{C}Glucose, Protein, Hồng cầu, Bilirubin, pH, Ketone, Ascorbic Acid, Urobilinogen, Nitrite, Bạch cầu, Tỉ trọng, Creatinine, Calcium, Microalbumin, MA/CR, Color, Độ đục. |
{C}4. {C}Công suất |
{C}·{C}240 test/giờ. |
{C}5. {C}Khay chứa ống nghiệm nước tiểu |
{C}·{C}100 mẫu, 10 rack * 10 mẫu |
{C}6. {C}STAT |
{C}·{C}Yes |
{C}7. {C}Khay để que test |
{C}·{C}200 |
{C}8. {C}Cảm biến độ đục |
{C}·{C}Màu sắc tự động và cảm biến độ đục |
{C}9. {C}Giao thức kết nối |
{C}·{C}Kết nối hai chiều LIS và HIS |
{C}III. {C}QUE TEST NƯỚC TIỂU |
{C}1. {C}11 Thông số |
{C}·{C}Glucose, Protein, Hồng cầu, Bilirubin, pH, Ketone, Ascorbic Acid, Urobilinogen, Nitrite, Bạch cầu, Tỉ trọng. |
{C}2. {C}12 Thông số |
{C}·{C}Glucose, Protein, Hồng cầu, Bilirubin, pH, Ketone, Ascorbic Acid, Urobilinogen, Nitrite, Bạch cầu, Tỉ trọng, Microalbumin. |
{C}3. {C}14 thông số |
{C}·{C}Glucose, Protein, Hồng cầu, Bilirubin, pH, Ketone, Ascorbic Acid, Urobilinogen, Nitrite, Bạch cầu, Tỉ trọng, Creatinine, Microalbumin. |
Xem thêm